Đếm thêm rồi viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm chấm:
20 ; 24 ; 28 ;……;…….;…… 14 ; 21 ; 28 ;…….;…….;……
Đếm thêm rồi viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm chấm:
23 ; 26 ; 29 ;……;…….;…… 14 ; 21 ; 28 ;…….;…….;……
23 ; 26 ; 29 ; 32 ; 35 ; 38. 14 ; 21 ; 28 ; 35 ; 42; 49
Viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm.
14; 21; 28; …; …
Viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm.
14; 21; 28; …; …
Số cần viết tiếp vào chỗ chấm của dãy số 14; 21; 28; 35; 42;…;….;
A. 49; 56
B. 56; 63
C. 7; 14
D. 30;35
Đọc bảng chia 7, viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
21 : 7 = ... 35 : 7 = ... 70 : 7 = ... 42 : 7 = ... 49 : 7 = ...
14 : 7 = ... 56 : 7 = ... 7 : 7 = ... 28 : 7 = ... 63 : 7 = ...
21 : 7 = 3 35 : 7 = 5 70 : 7 = 10 42 : 7 = 6 49 : 7 = 7
14 : 7 = 2 56 : 7 = 8 7 : 7 = 1 28 : 7 = 4 63 : 7 = 9
Đếm thêm 5 rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm :
5 ; 10; 15 ; … ; … ; 30 ; … ; … ; 45; … .
Phương pháp giải:
Đếm xuôi cách 5 đơn vị, bắt đầu từ số 5 rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
5 ; 10 ; 15 ; 20 ; 25 ; 30 ; 35 ; 40 ; 45; 50 .
Số thích hợp viết tiếp vào chỗ chấm : 28 ; 35 ; 42; ….. là :
A. 47
B. 48
C. 49
D. 50
Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
12/8=.....4=3/.......
14/28=...../14=1/.....
\(\dfrac{12}{8}=\dfrac{6}{4}=\dfrac{3}{2}\\ \dfrac{14}{28}=\dfrac{7}{14}=\dfrac{1}{2}\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7 ; 14 ; ... ; 28 ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... ; ...
b) 70 ; 63 ; ... ; ... ; 42 ; ... ; ... ; ... ; ... ; ...
a) 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 ; 42 ; 49 ; 56 ; 63 ; 70
b) 70 ; 63 ; 56 ; 49 ; 42 ; 35 ; 28 ; 21 ; 14 ; 7.
Giải thích :
a) Số đứng sau hơn số đứng trước 7 đơn vị
b) Số đứng sau kém số đứng trước 7 đơn vị.